Bệnh do vi khuẩn, virut (virus)
Cẩm nang bệnh hại do bệnh do vi khuẩn, virut (virus) và biện pháp phòng trị hiệu quả...
-
Xì mủ trái, vi khuẩn (Xanthomonas campestris pv. Mangiferae)
Cây trồng bị hại: Cây xoài
-
Héo khô đầu lá (virus Wilt)
Cây trồng bị hại: Cây dứa (thơm)
-
Khô nâu mắt trái (Erwinia ananas)
Cây trồng bị hại: Cây dứa (thơm)
-
Thối nhũn trái (Erwinia carotovora)
Cây trồng bị hại: Cây dứa (thơm)
- Trắng lá (Phytoplasma)
-
Khảm lá, virus (Sugarcane mosaic virus)
Cây trồng bị hại: Cây mía
-
Chảy gôm, chảy mủ, ứa nhựa (Sugarcane gumming disease)
Cây trồng bị hại: Cây mía
-
Thân chồi đâm ngọn (Xanthomonas albilineans Dowson)
Cây trồng bị hại: Cây mía
-
Cằn mía gốc (RSD) (Leifsonia xyli subsp. xyli Davis)
Cây trồng bị hại: Cây mía
- Bệnh loét, đốm lá, vi khuẩn (Xanthomonas campestris)
- Vàng lá, Greening (vi khuẩn gram âm, Liberobacter asiaticum)
- Bệnh vi khuẩn, virus, tàn lụi (Tristeza, Closterovirus)
-
Bệnh virus
Cây trồng bị hại: Cây khoai tây
-
Thối vòng (Corynebacterium sepedonicum)
Cây trồng bị hại: Cây khoai tây
-
Khảm (Mosaic virus)
Cây trồng bị hại: Cây đậu tương (đậu nành), Cây mè (vừng), Cây ớt, Cây dưa leo (dưa chuột), Cây dưa hấu