Bảng chỉ số dinh dưỡng trong các loại nguyên liệu sản xuất phân bón
1. Bảng chỉ số dinh dưỡng và tính chất của một số nguyên liệu phân bón chính
| Tên thông thường | CTHH |
Hàm lượng dinh dưỡng |
| Amoniac lỏng | NH3 | N = 82% |
| Đạm Urea | (NH2)2CO | N = 46% |
| Amon Nitorat (đạm 2 lá) | NH4NO3 | N = 34% |
| Amon Clorua | NH4Cl | N = 25% |
| Amon Sunphat (SA) | (NH4)2SO4 | N = 21%; S = 23% |
| Xianamit canxi | CaCN2 | N = 21% |
| DD Amoniac | NH4OH | N = 20% |
| Sodium Nitorat | NaNO3 | N = 16% |
| Cacium nitorat | Ca(NO3)2.4H2O | N = 12%; Ca: 16% |
| Supe lân đơn |
Ca(H2PO4)2 CaSO4 |
P2O5 = 16%; S = 11%; CaO = 17% (Ca: 12) |
| Supe lân kép | Ca(H2PO4)2 | P2O5 = 40% |
| Lân nung chảy | Ca,Mg(H2PO4)2 | P2O5 = 15%; CaO = 25% (Ca: 17,8%); MgO = 15% (Mg: 9); SiO2: 25%. |
| Kali clorua (MOP) | KCl | K2O = 60% |
| Di Amon Photphat (DAP Đình Vũ) | (NH4)2HPO4 | N = 16%; P2O5 = 45% |
| Dipotassium phosphate (DKP) | K2HPO4 | P2O5 hh: 41%; K2Ohh: 54% |
| Mono Kali Photphat (MKP) | KH2PO4 | P2O5 = 52%; K2O = 34% |
| Mono Amoni Photphat (MAP) | NH4H2PO4 |
N = 10%; P2O5 = 50% hoặc N = 12%; P2O5 = 61% |
| Kali Sunphat | K2SO4 | K2O = 50 - 52%%; S = 18% |
| Amon Bicacbonat | NH4HCO3 | N = 17% |
| Amon cacbonat | (NH4)2CO3 | N = 24% |
| Kali Nitorat | KNO3 | N = 13%; K2O = 46% |
| Kali bicacbonat | KHCO3 | K2O = 45% |
| Kali Cacbonat | K2CO3 | K2O = 66 - 68%% |
| ThiO Urea | NH2CSNH2 | N = 35%; S = 40% |
2. Bảng hàm lượng dinh dưỡng một số trung, vi lượng khác
| Tên gọi thông thường | CTHH | Hàm lượng dinh dưỡng |
| Magie Sunphat | MgSO4.H2O | MgO = 28% (Mg: 17); S = 23% |
| Magie Sunphat | MgSO4.7H2O | MgO = 13% (Mg: 7,8); S = 16% |
| Đồng Sunphat | CuSO4.5H2O | Cu = 25%; 12% |
| Sắt Sunphat | FeSO4.7H2O | Fe = 20%; S = 18% |
| Kẽm Sunphat | ZnSO4.7H2O | Zn = 22,8%; S = 17,8% |
| Mangan Sunphat | MnSO4.7H2O | Mn = 19%; S = 11% |
| Axit Boric | H3BO3 | B = 17% |
| Natri Borat (hàn the) | Na2B4O7.5H2O | B = 13% |
| Natri Borat (hàn the) | Na2B4O7.10H2O | B = 11% |
| Solubor (Siêu bo) | Na2B8O13.4H2O | B = 20,5% |
| Amon Molipdat | (NH4)6Mo7O24.4H2O | N = 7%; Mo = 50% |
| Natri Silicat | Na2SiO3.5H2O | SiO2 = 28% |
| Canxi sunphat | CaSO4 | CaO = 56%; S = 30% |
| Canxi Chelate | CaEDTA | Ca = 10% |
| Magie Chelate | MgEDTA | Mg = 6% (MgO: 9,9) |
| Đồng Chelate | CuEDTA | Cu = 15% |
| Sắt Chelate EDTA | FeEDTA | Fe = 13% |
| Sắt Chelate EDDHa | FeEDDHa | Fe = 6% |
| Sắt Chelate DTPA | FeDTPA | Fe = 11% |
| Kẽm Chelate | ZnEDTA | Zn = 15% |
| Mangan Chelate | MnEDTA | Mn = 13% |
3. Cách tính hàm lượng các yếu tố dinh dưỡng trong hợp chất
%Dinh dưỡng = (Khối lượng phân tử yếu tố dinh dưỡng/tổng khối lượng phân tử hợp chất) x % độ tinh khiết x Hệ số quy đổi từ dạng nguyên tử sang dạng Oxit; VD: K -> K2O).
Hệ số quy đổi được tính như sau: Hệ số K2O/K= (39 x 2 + 16)/39 x 2 = 1,2; Hệ số P2O5/P = (31 x 2 + 16 x 5)/31 x 2 = 2,29; tương tự như vậy tính được hệ số CaO/Ca = 1,4 và hệ số MgO/Mg = 1,65
VD 1: tính hàm lượng Đạm (N) trong Urea, CTHH của Urea là (NH2)2CO
%N = (14x2/(14+2)x2+12+16) x 1 x 1 = 46,66% (ở đây được xem độ tinh khiết của Urea = 100%; hệ số quy đổi = 1)
VD 2: tính hàm lượng Kali (K2O) trong KNO3
%K2O = (39/(39+14+16x3)) x 96,2% x 1,2 = 44% (ở đây xem độ tinh khiết của KNO3 = 96,2%, và hệ số quy đổi = 1,2)
Tham khảm thêm cách tính tỷ lệ % nguyên tố theo công thức hóa học Molar Mass Calculator
-
Tầm quan trọng của phân đạm SA đối với cây trồng
Đạm SA có chứa 20 - 21% N nguyên chất. Trong phân này còn có 23-24% lưu huỳnh (S). Trên thế giới loại phân này chiếm 8% tổng lượng phân hoá học sản xuất hàng năm... -
Giới thiệu các loại nguyên liệu sản xuất phân bón NPK: P1 Phân đạm
Cẩm nang các loại phân đạm: Đạm Urea, Đạm Amonium Clorua, Đạm Amonium Sunphat (SA) tính chất, khả năng sử dụng, hàm lượng, công ty sản xuất...
-
Các cách ủ bã cà phê làm phân bón hữu cơ cho cây trồng tại nhà
-
Công thức ủ rác nhà bếp bằng nấm Trichoderma giúp đất tơi xốp, cây tốt bền lâu
-
Vì sao không nên bón phân chuồng chưa hoai mục cho cây trồng?
-
Sai lầm khi dùng phân lân khiến cây kém phát triển – Bạn có mắc phải
-
Cách sử dụng phân trùn quế đúng chuẩn để tăng năng suất cây trồng
-
Humic và Fulvic – Cặp đôi hoàn hảo cho sức khỏe đất và cây trồng
Danh mục cây trồng
Côn trùng hại cây trồng
Bệnh hại cây trồng
Dinh dưỡng cây trồng
Bài chuyên mục
Liên hệ


Cây mai chiếu thủy
Cây đào
Cây hoa hồng
Cây nhãn
COMBO COMBI 05: Biến vàng thành xanh
COMBO T-ROOT kích rễ toàn diện - phục hồi cây yếu, thúc rễ cực mạnh
Sử dụng kết hợp đạm Ure và Atonik đậm đặc - 'Công thức vàng' trong sử dụng phân bón
Những tác dụng và tính năng nổi bật khi sử dụng Cytokinin DA6 trên cây trồng
Làm cách nào để ngăn chặn lộc, đọt non trên cây trồng?
Hướng dẫn kích thích hoa ly nở và kìm hãm hoa cúc nở vào đúng dịp Tết
Làm cách nào để cây hoa cúc phát triển nhanh và nở hoa đúng thời điểm?
Phân bón lót là gì? phân bón thúc là gì? loại phân bón và lượng bón?
Hướng dẫn pha chế thuốc BoocDo 1%, 5%
Dinh dưỡng Nitơ ở thực vật
Tìm hiểu về phân chuồng (phân gia súc)

Trang chủ
Cây trồng phong thủy
Cây CN dài ngày
Cây CN ngắn ngày
Cây lương thực
Cây rau màu
Cây ăn quả (trái)
Cây cảnh, hoa cảnh
Cây thuốc (dược liệu)
Cây lâm nghiệp
Cẩm nang phân bón
Trồng trọt, chăm sóc
Khoa học nông nghiệp
Sức khỏe và làm đẹp
