Cách tính công thức phân bón (Phần 3: Phối trộn NPK 12-5-10 từ những nguyên liệu khác nhau)

GIỚI THIỆU CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU

1. Các loại nguyên liệu cung cấp dinh dưỡng đạm cho cây trồng

- Đạm Urea: 46%N

- Đạm SA (Sunphat Amon): 21%N; 23%S

- Đạm Amon Clorua: 25%N; 62%Cl

- Đạm Amon Nitorat: 34%N;

2. Các loại nguyên liệu cung cấp dinh dưỡng lân cho cây trồng

- Lân Supe Lâm Thao: 16,5%P2O5hh

- Lân nung chảy: 15,5% P2O5hh

- Supe lân giàu: 22% P2O5

- DAP (Di Amon Photphat): 18%N; 46% P2O5hh

- MAP (Mono Amon Photphat): 10%N; 50%P2O5hh (12%N; 61%P2O5hh)

- MKP (Mono Kali Hydro Photphat): 52% PO2O5hh; 34%K2O

3. Các loại nguyên liệu cung cấp dinh dưỡng Kali cho cây trồng.

- Kali Clorua (KCl): 60% K2O

- Kali Sunphat (K2SO4): 52% K2O; 18%S

- Kali Nitorat (KNO3): 13%N; 46% K2O

HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH CÔNG THỨC NPK 12-5-10

- Đạm Urea: 46%N - Đạm SA (Sunphat Amon): 21%N; 23%S

- Lân Supe Lâm Thao: 16,5%P2O5hh

- DAP (Di Amon Photphat): 18%N; 46% P2O5hh

- Kali Sunphat (K2SO4): 52% K2O; 18%S

1. Lượng Kali Sunphat (K2SO4) cần sử dụng = 10/52*1000 = 192,3kg

2. Lượng DAP cần dùng = 5/46*1000 = 108,69kg (Lượng đạm có trong 108,69kg DAP = 108,69*18/1000 = 1,956%N) 3. Lượng đạm Urea cần dùng = (12-1,956) = 10,044/46*1000 = 218,35kg

4. Lượng phụ gia cần bổ sung: 1000 – 192,3 – 108,69 – 218,35 = 480,66kg phụ gia

HOẶC CÓ THỂ SỬ DỤNG CÔNG THỨC

1. Lượng Kali Sunphat (K2SO4) cần sử dụng = 10/52*1000 = 192,3kg

2. Lượng Lân Supe cần dùng = 5/16,5*1000 = 303kg

3. Lượng đạm SA 400kg = 400*21/1000 = 8,4%N (Cần bổ sung thêm 12-8,4 = 3,6%N)

4. Lượng Urea cần bổ sung thêm = 3,6/46*1000 = 78kg

5. Lượng phụ cần dùng = 1000 – 192,3 – 303 – 400 – 78 = 26,7kg

Nguồn: Chelate Việt Nam
DMCA.com Protection Status